Chúng tôi cũng phục vụ đa dạng các suất ăn dinh dưỡng. Để đảm bảo rằng chế độ ăn uống của quý khách vẫn được đáp ứng trên chuyến bay với một trong các suất ăn ngon của chúng tôi.
Giai đoạn áp dụng: Quanh năm sau tháng 10 năm 2021
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Gà quay với giấm mật ong, hành tây Confit và ngũ cốc Millet | 273 | 23.9 | 7.3 | 22.6 | 0.2 |
Thạch cà chua và măng tây với súp lơ trắng | 19 | 2.1 | 0.1 | 3.4 | 0.0 |
Súp lơ xanh và đậu Snap với củ sen | 29 | 1.3 | 1.1 | 4.3 | 0.0 |
Trái cây các loại | 28 | 0.4 | 0.1 | 7.4 | 0.0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Cá tuyết nướng với sốt cà chua húng quế, Tôm hấp với dầu chanh và rau mùi, Salad trộn, Thạch đào
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Đậu hũ ninh và rau củ | 63 | 6.7 | 2.0 | 5.6 | 0.5 |
Salad trộn | 12 | 0.7 | 0.1 | 2.8 | 0.0 |
Thạch đào | 10 | 0.0 | 0.0 | 5.6 | 0.1 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Quanh năm sau tháng 10 năm 2021
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Gà quay với giấm mật ong, hành tây Confit và ngũ cốc Millet | 273 | 23.9 | 7.3 | 22.6 | 0.2 |
Thạch cà chua và măng tây với súp lơ trắng | 19 | 2.1 | 0.1 | 3.4 | 0.0 |
Súp lơ xanh và đậu Snap với củ sen | 29 | 1.3 | 1.1 | 4.3 | 0.0 |
Trái cây các loại | 28 | 0.4 | 0.1 | 7.4 | 0.0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Gà áp chảo với sốt giấm mật ong, Tôm hấp cùng dầu chanh và rau mùi, Salad trộn, Trái cây các loại
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Đậu hũ ninh và rau củ | 63 | 6.7 | 2.0 | 5.6 | 0.5 |
Salad trộn | 12 | 0.7 | 0.1 | 2.8 | 0.0 |
Thạch đào | 10 | 0.0 | 0.0 | 5.6 | 0.1 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Quanh năm sau tháng 10 năm 2021
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Gà quay với giấm mật ong, hành tây Confit và ngũ cốc Millet | 273 | 23.9 | 7.3 | 22.6 | 0.2 |
Thạch cà chua và măng tây với súp lơ trắng | 19 | 2.1 | 0.1 | 3.4 | 0.0 |
Súp lơ xanh và đậu Snap với củ sen | 29 | 1.3 | 1.1 | 4.3 | 0.0 |
Trái cây các loại | 28 | 0.4 | 0.1 | 7.4 | 0.0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Thịt heo kho và đậu trắng hầm với cơm nghệ tây, Salad bún gạo Trung Quốc, Salad trộn, Bánh mì lúa mạch đen, Trái cây các loại
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Đậu hũ ninh và rau củ | 63 | 6.7 | 2.0 | 5.6 | 0.5 |
Salad trộn | 12 | 0.7 | 0.1 | 2.8 | 0.0 |
Thạch đào | 10 | 0.0 | 0.0 | 5.6 | 0.1 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Quanh năm sau tháng 10 năm 2021
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Gà hấp nấm với salad rau hạt diêm mạch | 127 | 22.7 | 2.0 | 6.4 | 0.6 |
Mực nang, khoai nưa, bông cải trắng và đậu hũ nghiền | 42 | 6.2 | 0.4 | 4.4 | 0.4 |
Rau với sốt Gazpacho | 11 | 0.5 | 0.3 | 2.1 | 0.1 |
Trái cây các loại | 28 | 0.4 | 0.1 | 7.4 | 0.0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Cá tuyết nướng với sốt cà chua húng quế, Salad bún gạo Trung Quốc, Salad trộn, Thạch đào
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Đậu hũ ninh và rau củ | 63 | 6.7 | 2.0 | 5.6 | 0.5 |
Salad trộn | 12 | 0.7 | 0.1 | 2.8 | 0.0 |
Thạch đào | 10 | 0.0 | 0.0 | 5.6 | 0.1 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Tên suất ăn |
---|
Gà hầm súp bí đỏ |
Khoai tây nghiền bí ngô và sốt nghiền đậu xanh |
Tàu hũ trứng |
Thạch táo |
Tên suất ăn |
---|
Cháo gạo với nước sốt đậu nành |
Sữa chua nguyên chất |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Quanh năm, sau tháng 11 năm 2022
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Gà nấu kem với cơm bơ cà rốt | 366 | 14.9 | 25.7 | 18.9 | 2.6 |
Tôm hấp, bông cải trắng và đậu hũ nghiền | 92 | 2.7 | 4.6 | 9.9 | 1.1 |
Ceviche bạch tuộc và rau củ | 51 | 1.6 | 2.7 | 5.1 | 0.8 |
Bánh gạo | 139 | 1.9 | 2.6 | 27.0 | 0.7 |
Trái cây các loại | 35 | 0.5 | 0.1 | 8.0 | 0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Frittata, đậu lăng đỏ hầm và rau củ | 291 | 11.7 | 19 | 18 | 2.3 |
Trái cây các loại | 25 | 0.4 | 0.1 | 6.3 | 0 |
Sữa chua nguyên chất | 85 | 3.1 | 3.1 | 11.1 | 0.1 |
Bánh gạo | 139 | 1.9 | 2.6 | 27.0 | 0.7 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Tên suất ăn |
---|
Cá hồi áp chảo với pasta orzo tiêu đen cùng đậu và ngũ cốc |
Bắp cải cuộn với rau trộn couscous |
Bánh mì lúa mạch đen |
Trái cây các loại |
Tên suất ăn |
---|
Trứng ốp lết và sốt cà ri rau củ |
Petit Paris |
Trái cây các loại |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Tên suất ăn |
---|
Trái cây các loại |
Chuối |
Tên suất ăn |
---|
Trái cây các loại |
Chuối |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Tên suất ăn |
---|
Cá hồi áp chảo với pasta orzo tiêu đen cùng đậu và ngũ cốc |
Rau trộn tốt cho sức khỏe, hải sản ướp gia vị |
Bánh mì lúa mạch đen |
Trái cây các loại |
Tên suất ăn |
---|
Trứng ốp lết và sốt cà ri rau củ |
Petit Paris |
Trái cây các loại, Sữa chua nguyên chất |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.