Chúng tôi cung cấp đa dạng các suất ăn chay không bao bao gồm thịt hoặc cá.
Nguyên liệu trong suất ăn thay đổi tùy thuộc vào loại suất ăn. Vui lòng lựa chọn suất ăn phù hợp nhất với khẩu vị của quý khách.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Rau củ hầm Ratatouille và rau diếp cuộn với sốt cà chua, pasta sợi ngắn vị thảo mộc | 263 | 8.2 | 11.1 | 32.6 | 3.3 |
Bông cải trắng và bắp kiểu Mont Blanc | 68 | 1.8 | 2.3 | 9.9 | 1.4 |
Rau trộn cà rốt và củ cần tay với xốt dầu giấm mù tạt nguyên hạt | 88 | 3.4 | 4.6 | 8.2 | 0.7 |
Bánh mì lúa mạch đen | 105 | 2.8 | 1.4 | 20.4 | 0.5 |
Trái cây các loại | 35 | 0.5 | 0.1 | 8 | 0.0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Frittata, đậu lăng đỏ hầm và rau củ | 219 | 8.3 | 14.1 | 14.8 | 1.7 |
Trái cây các loại | 25 | 0.4 | 0.1 | 6.3 | 0 |
Sữa chua nguyên chất | 85 | 3.1 | 3.1 | 11.1 | 0.1 |
Petit Paris | 86 | 2.7 | 0.4 | 18 | 0.4 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Đậu hũ nướng kiểu ga-tô với hạt lúa mì trộn nấm trắng Cèpe và miso trắng | 254 | 6.8 | 12.1 | 29.6 | 2.6 |
Rau trộn rong biển và nấm súp lơ với nước xốt trứng cá caviar, dầu chanh kaffir | 78 | 2.2 | 5.1 | 5.9 | 0.4 |
Mousseline đậu nành Nhật và măng tây với xốt ô-liu nghiền | 44 | 1.7 | 1.8 | 5.1 | 0.6 |
Bánh mì lúa mạch đen | 105 | 2.8 | 1.4 | 20.4 | 0.5 |
Trái cây các loại | 35 | 0.5 | 0.1 | 8 | 0.0 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
---|---|---|---|---|---|
Đậu lăng đỏ hầm rau củ và rau | 295 | 4.0 | 12.7 | 41.6 | 2.5 |
Trái cây các loại | 25 | 0.4 | 0.1 | 6.3 | 0 |
Petit Paris | 86 | 2.7 | 0.4 | 18 | 0.4 |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Tên suất ăn |
---|
Salad trộn |
Rau cọng |
Trái cây các loại |
Tên suất ăn |
---|
Salad trộn |
Trái cây các loại |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2024 - tháng 2 năm 2025
Tên suất ăn |
---|
Đậu hũ chiên miếng dày với rau củ xào xốt tương đậu cay |
Giá ướp gia vị và đu đủ xanh kiểu Hàn |
Bánh mì lúa mạch đen |
Trái cây các loại |
Tên suất ăn |
---|
Cháo với váng đậu và nấm kim châm |
Petit Paris |
Trái cây các loại |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.